Mục lục
Đá nhân tạo có tốt không?
Đá nhân tạo có tốt không chắc hẳn là câu hỏi bạn quan tâm nhất khi chọn vật liệu cho nhà bếp. Đá nhân tạo là sản phẩm được cấu tạo từ chất nền là bột đá trộn nhựa acrylic và các chất phụ gia tạo màu. Tùy vào giá thành thì chất lượng của đá nhân tạo cũng sẽ khác nhau nhiều.
Là sản phẩm được tạo nên để khắc phục những điểm yếu của đá tự nhiên. Đá nhân tạo chống thấm tốt, trọng lượng nhẹ và độ bền vượt trội hơn. Tuy nhiên, bạn cần tham khảo thông tin chi tiết về thương hiệu của các loại đá nhân tạo trên thị trường hiện nay.
Kinh nghiệm mua đá nhân tạo bạn nên biết
Có nhiều các loại đá trên thị trường như đá Solid Surface, đá Marble, đá nhân tạo gốc thạch anh,… Chính vì vậy bạn cần tìm hiểu kĩ trước khi quyết định chọn vật liệu cho công trình của mình.
Độ bền của đá nhân tạo
Việc đầu tư cho vật liệu ngay từ đầu là việc cần thiết. Bởi chúng tôi hiểu rõ những khó khăn và phiền toái khi phải sửa chữa sau thi công. Vì vậy, bạn nên chọn một vật liệu đá bền bỉ và cứng cáp. Đá nhân tạo là một trong những vật liệu liên tục được cải tiến để tối ưu hiệu suất sử dụng và độ bền.
Đặc biệt, đá Solid Surface DuPont Mỹ có công nghệ sửa chữa và làm mới Resilience Technology ™. Đây là công nghệ độc quyền phát triển bởi tập đoàn DuPont. Với các vết trầy xước nhỏ, bạn có thể làm mới bằng miếng rửa chén mút và nước lau bếp chuyên dụng.
Màu sắc của đá
Đá nhân tạo có bảng màu khá đa dạng từ các màu trơn đến các màu vân độc đáo tùy vào loại đá và thương hiệu. Nếu bạn yêu thích các màu sắc với các đường vân mạnh mẽ thì đá Marble và đá nhân tạp gốc thạch anh sẽ là sự lựa chọn phù hợp cho bạn. Đá Solid Surface DuPont Mỹ với các màu sắc trơn cơ bản như trắng, đen, đỏ, xám, xanh hoặc trộn thêm các hạt màu kim sa. Đặc biệt đó là các màu vân độc quyền được thiết kế bởi các nhà sáng tạo màu sắc hàng đầu của tập đoàn.
Quan trọng, độ bền màu của mặt đá cần được cam kết. Vì nếu sau qua trình sử dụng, màu sắc của đá nhân tạo sẽ dễ bị ố vàng và xuống màu gây mất thẩm mỹ. Đá Solid Surface DuPont Mỹ dòng Corian cao cấp đảm bảo độ bền màu trong suốt thời gian sử dụng.

Mức giá của đá nhân tạo
Thông thường, đá nhân tạo sẽ có mức giá cao hơn so với đá tự nhiên. Vì đá nhân tạo khắc phục hầu hết các nhược điểm của đá tự nhiên. Tùy vào màu sắc và chất liệu đá nhân tạo sẽ có mức giá khá rộng cho bạn chọn đúng theo nhu cầu của mình.
Đá tự nhiên có mức giá từ 2-5 triệu/m2 thường được dùng cho ốp cầu thang, ốp tường ngoài trời. Đá nhân tạo có giá từ 3-12 triệu/m2 với các ứng dụng đa dạng từ ốp bàn bếp, ốp tường đến các thiết kế phức tạp như lavabo, chậu rửa bát hoặc các quầy lễ tân cao cấp.
Xuất xứ của đá
Khi lựa chọn vật liệu, xuất xứ của đá là một trong những điểm quan trọng. Trên thị trường hiện nay có nhiều nhà sản xuất đá nhân tạo khiến cho việc đánh giá chất lượng ngày càng phức tạp. Bạn cần tìm hiểu kĩ thương hiệu và nhà sản xuất của loại đá bạn chọn.
Đá marble thường được sản xuất ở Trung Quốc nên có mức giá rẻ. Còn đá gốc thạch anh có một số được sản xuất tại Việt Nam. Đá Solid Surface có xuất xứ từ nhiều quốc gia như Mỹ, Hàn Quốc và Trung Quốc.
Nhưng thực sự ít người biết rằng, đá Solid Surface thực chất được phát minh bởi tập đoàn DuPont Mỹ vào năm 1963. Hiện DuPont có 4 nhà máy sản xuất Solid Surface tại Mỹ, Nhật, Hàn Quốc và Trung Quốc. Về sau, các nhà sản xuất tại những quốc gia này đã cho ra sản phẩm tương tự với thương hiệu khác.
Tuy nhiên, tập đoàn hóa chất DuPont Mỹ luôn là nhà cung cấp đá Solid Surface số 1 thế giới trong nhiều năm liền.
Đá nhân tạo có tốt không? So sánh đá nhân tạo và đá tự nhiên
Ưu điểm của đá nhân tạo
Độ bền cao – nhờ vào sự phát triển của công nghệ, vật liệu đã cải tiến được tuổi thọ sử dụng lên đến hàng chục năm.
Màu sắc đa dạng – được tạo nên bởi con người nên bảng màu rất phong phú. Phù hợp mọi thiết kế và nhu cầu sử dụng.
Chống thấm tốt – yếu tố khẳng định sự vượt trội của vật liệu này đó chính là khả năng chống chất lỏng thẩm thấu. Đá Solid Surface là vật liệu chống thấm tốt nhất hiện tại với nhờ vào kết cấu khít chặt, không lỗ hổng.
Tính ứng dụng cao – không chỉ gói gọn trong khả năng ốp lát. Đá nhân tạo được ứng dụng trong hầu hết các bề mặt như bếp, tường, lavabo, bồn tắm.
Vệ sinh – quy trình sản xuất an toàn nên đá nhân tạo thực sự sạch. Trong quá trình sử dụng, bề mặt đá Solid Surface sẽ không có bất cứ lỗ hổng nào tạo điều kiện cho vi khuẩn sinh sôi.

Nhược điểm của đá nhân tạo
Điểm yếu của đá nhân tạo mà các nhà sản xuất khó khắc phục đó chính là giá thành khá cao. Nhưng đây chắc chắn sẽ là mức đầu tư xứng đáng với chất lượng.
Ưu điểm của đá tự nhiên
Đá tự nhiên có thế mạnh với mức giá rẻ và độ bền khá cao. Chính vì vậy, đá tự nhiên là loại vật liệu ưu tiên cho các dự án không đòi hỏi quá nhiều về chất lượng.
Nhược điểm của đá tự nhiên
Do được cấu tạo 100% đá tự nhiên, nên đặc trưng của đá này là rất dễ thẩm thấu chất lỏng. Kết cấu đá xốp, nhiều lỗ hổng, khiến cho vi khuẩn dễ dàng tích tụ.
Sau một thời gian sử dụng, bề mặt đá tự nhiên sẽ bị ố vàng gây mất thẩm mĩ. Hơn nữa, các mối nối được dán bằng keo silicon sẽ bị tích tụ vi khuẩn, bị đen không thể vệ sinh.
Đá nhân tạo có tốt không và Các loại đá nhân tạo phổ biến
Đá Solid Surface có các nhà sản xuất phổ biến như tập đoàn DuPont Mỹ, LG Hàn Quốc và Trung Quốc.
Đá Marble sản xuất tại Việt Nam hoặc Trung Quốc.
Đá gốc thạch anh.
Báo giá đá nhân tạo Solid Surface DuPont Mỹ
Đá Solid Surface DuPont Mỹ với 2 dòng Montelli và Corian. Dòng Montelli là dòng phổ thông với mức giá tầm trung. Bao gồm các màu cơ bản như trắng sứ, kim sa và các màu trộn hạt dễ sử dụng.
Dòng Corian cao cấp được sản xuất tại 3 nhà máy Mỹ, Nhật và Hàn dưới sự kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt của tập đoàn DuPont. Bao gồm các màu cơ bản cùng hàng loạt bộ sưu tập màu được thiết kế đặc biệt.
Dưới đây là bảng báo giá chi tiết các màu sắc đá Solid Surface DuPont Mỹ do Bảo Kim phân phối độc quyền.
Tên màu | Mã màu | Đơn giá vnd/m2 | Mẫu đá |
---|---|---|---|
Artic White | MS 101 | 5.550.000 | ![]() |
Blizzard | MP206 | 5.550.000 | ![]() |
Snow Drift | MG201 | 5.550.000 | ![]() |
Sea Glass | MP206 | 5.550.000 | ![]() |
Lotus | MG204 | 5.550.000 | ![]() |
Ivory Mist | MG231 | 5.550.000 | ![]() |
Brussel Sprout | MG283 | 5.550.000 | ![]() |
Perna White | M1518 | 5.550.000 | ![]() |
Perna Black (Kim sa đen) | M1519 | 5.550.000 | ![]() |
Nut | M1459 | 5.550.000 | ![]() |
Harvest Wheat | M2535 | 5.550.000 | ![]() |
Meringue | M2650 | 5.550.000 | ![]() |
Màu đá | Đơn giá vnd/m2 |
---|---|
![]() | 7.536.000 |
![]() | 8.472.000 |
![]() | 8.472.000 |
![]() | 12.312.000 |
![]() | 13.272.000 |
![]() | 13.272.000 |
![]() | 13.272.000 |
![]() | 13.272.000 |
![]() | 13.272.000 |
![]() | 13.272.000 |
![]() | 13.272.000 |
![]() | 13.272.000 |
![]() | 13.272.000 |
![]() | 13.272.000 |
![]() | 9.120.000 |
![]() | 13.272.000 |
![]() | 11.640.000 |
![]() | 13.272.000 |
![]() | 10.050.000 |
![]() | 10.992.000 |
Nơi thi công đá nhân tạo uy tín
- Bảo Kim là nhà phân phối chính hãng và độc quyền sản phẩm đá Solid Surface của Tập Đoàn DuPont Mỹ.
- Bảo Kim cam kết thi công đá Solid Surface với keo chính hãng DuPont Mỹ, nói không với keo Trung Quốc kém chất lượng.
- Bảo Kim có chế độ bảo hành 10 năm cho vật liệu.

Công Ty TNHH Thiết Bị Bảo Kim
Địa chỉ: 129 Bùi Tá Hán, Phường An Phú, Quận 2, TP.HCM
Hotline : 0913 123 345
Email: thanh.phan@baokimcorp.com